ngại ngần - BONGDATV

VND 127.992
ngại ngần: NGẦN NGẠI - Translation in English - bab.la,ngần ngại - Wiktionary, the free dictionary,ngần in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,ngần ngại - Wiktionary tiếng Việt,
Quantity:
Add To Cart

NGẦN NGẠI - Translation in English - bab.la

Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của từ "ngần": Cách đó một chút, không gần hoặc không xa lắm. Ví dụ: "nhà tôi nằm ở ngã ba, cách đó chỉ khoảng 50m ngần". Sự chập chờn, lủng củng hoặc không chắc chắn. Ví dụ: "hành động của hắn ta khiến tôi cảm thấy ngần ngại và không an tâm". Tính kiên nhẫn, sự chịu đựng hoặc sự nhẫn nại.

ngần ngại - Wiktionary, the free dictionary

ngần ngại. to hesitate (to); to hold back (from); to be reluctant (to) Anagrams[edit] ngại ngần. Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas. Vietnamese verbs. Navigation menu.

ngần in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Hotline: 0942 079 358. Email: [email protected]. Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt. ; Nghĩa của từ Ngại ngần - Từ điển Việt - Anh: Như ngần ngại.

ngần ngại - Wiktionary tiếng Việt

Trẻ liên tiếp mắc sởi, cha mẹ vẫn ngần ngại không cho con đi tiêm ngừa. Với lý do con tiêm ngừa về sẽ bệnh, sẽ mệt, quên mất lịch tiêm… số trẻ mắc sởi do không được tiêm vắc xin trên địa bàn TPHCM đang gia tăng đáng báo động. Hầu hết trẻ mắc sởi đều chưa ...